Mô tả
NỐI GIẢM PVC TIỀN PHONG – (ISO – Hệ MÉT)
( NỐI THẲNG CHUYỂN BẬC PVC )
NỐI GIẢM PVC D27-21 D
NỐI GIẢM PVC D34-21 D
NỐI GIẢM PVC D34-27 D
NỐI GIẢM PVC D42-21 D
NỐI GIẢM PVC D42-27 D
NỐI GIẢM PVC D42-34 D
NỐI GIẢM PVC D48-21 D
NỐI GIẢM PVC D48-27 D
NỐI GIẢM PVC D48-34 D
NỐI GIẢM PVC D48-42 D
NỐI GIẢM PVC D60-21 D
NỐI GIẢM PVC D60-27 D
NỐI GIẢM PVC D60-34 D
NỐI GIẢM PVC D60-42 D
NỐI GIẢM PVC D60-48 D
NỐI GIẢM PVC D75-27 D
NỐI GIẢM PVC D75-34 M
NỐI GIẢM PVC D75-42 D
NỐI GIẢM PVC D75-48 M
NỐI GIẢM PVC D75-48 D
NỐI GIẢM PVC D75-60 D
NỐI GIẢM PVC D90-34 D
NỐI GIẢM PVC D90-42 M
NỐI GIẢM PVC D90-42 D
NỐI GIẢM PVC D90-48 M
NỐI GIẢM PVC D90-48 D
NỐI GIẢM PVC D90-60 M
NỐI GIẢM PVC D90-60 D
NỐI GIẢM PVC D90-75 D
NỐI GIẢM PVC D110-34 M
NỐI GIẢM PVC D110-42 M
NỐI GIẢM PVC D110-48 M
NỐI GIẢM PVC D110-48 D
NỐI GIẢM PVC D110-60 M
NỐI GIẢM PVC D110-60 D
NỐI GIẢM PVC D110-75 M
NỐI GIẢM PVC D110-75 D
NỐI GIẢM PVC D110-90 M
NỐI GIẢM PVC D110-90 D
NỐI GIẢM PVC D125-90 M
NỐI GIẢM PVC D125-110 D
NỐI GIẢM PVC D140-90 M
NỐI GIẢM PVC D140-110 M
NỐI GIẢM PVC D140-125 D
NỐI GIẢM PVC D160-90 D
NỐI GIẢM PVC D160-110 D
NỐI GIẢM PVC D160-125 D
NỐI GIẢM PVC D160-140 M
NỐI GIẢM PVC D160-110 D
NỐI GIẢM PVC D200-160 D
NỐI GIẢM PVC D225-110 M
NỐI GIẢM PVC D225-160 M
NỐI GIẢM PVC D250-200 M
NỐI GIẢM PVC TIỀN PHONG – (BS – Hệ INCH)
Phạm vi áp dụng:
– Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước sinh hoạt
– Hệ thống ống dẫn nước và tưới tiêu trong nông, lâm, ngư nghiệp.
– Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
– Hệ thống ống thoát nước thải, thoát nước mưa.
Ưu điểm:
– Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt.
– Mặt trong, mặt ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ.
– Khả năng chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0 độ C đến 45 độ C chịu được các hóa chất axit, kiềm, muối).
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Không bị rỉ sét.
– Chịu được áp suất cao.
– Không độc hại, tính cách điện tốt.
– Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
– Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
T: Loại – D: Dày – M: Mỏng – ĐC: Đặc chủng
DN: Đường kính danh nghĩa – Nominal diameter lT
lG : Chiều dài lắp ghép – Lenght of socket
e: Độ dày thành ống danh nghĩa – Nominal wall thickness
PN: Áp suất làm việc – Nominal pressure
Chiều dài ống (L) = 4m. Chiều dài và bề dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu
Length of pipe (L) = 4m. Length and thickness may be varied upon request.
Đơn vị tính: PN: bar – Các thông số khác: mm
>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC – ISO <<
>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC – BS <<
———————————————————————
- Liên hệ ngay để được báo giá nhà máy sản xuất
- Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.