BẢNG ĐƯỜNG KÍNH ỐNG PPR TIỀN PHONG
Đường Kính ( DN ) L PN10 PN16 PN20 PN25
( E )
Ống PPR 20 4 2.3 2.8 3.4 4.1
Ống PPR 25 4 2.8 3.5 4.2 5.1
Ống PPR 32 4 2.9 4.4 5.4 6.5
Ống PPR 40 4 3.7 5.5 6.7 8.1
Ống PPR 50 4 4.6 6.9 8.3 10.1
Ống PPR 63 4 5.8 8.6 10.5 12.7
Ống PPR 75 4 6.8 10.3 12.5 15.1
Ống PPR 90 4 8.2 12.3 15.0 18.1
Ống PPR 110 4 10.0 15.1 18.3 22.1
Ống PPR 125 4 11.4 17.1 20.8 25.1
Ống PPR 140 4 12.7 19.2 23.3 28.1
Ống PPR 160 4 14.6 21.9 26.6 32.1
Ống PPR 180 4 16.4 24.6 29.0 36.1
Ống PPR 200 4 18.2 27.4 33.2 –
– DN: Đường kính danh nghĩa – Nominal diameter
– L: Chiều dài lắp ghép – Lenght of socket
– e: Độ dày thành ống danh nghĩa – Nominal wall thickness
– PN: Áp suất làm việc – Nominal pressure
Chú ý / Note:
– Khi sử dụng ống PPR dẫn nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ.
– Khuyến cáo nên sử dụng ống PP-R từ PN16 trở lên cho đường ống dẫn nước nóng để đảm bảo chất lượng công trình.
>>> BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR <<<
>>> PHỤ KIỆN PPR ĐÚC <<<
>> PHỤ KIỆN PPR HÀN GIA CÔNG <<<
———————————————————————
- Liên hệ ngay để được báo giá nhà máy sản xuất
- Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình